CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216a /QĐ-YDC ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam)
Tên ngành, nghề: Kế toán
Mã ngành, nghề: 6340301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 24 tháng
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị, đồng thời có khả năng học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Sau khi đào tạo đảm bảo người học hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
+ Vận dụng được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
+ Vận dụng được tin học, ngoại ngữ vào thực hiện nghiệp vụ kế toán;
+ Vận dụng hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn;
+ Xác định cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
– Kỹ năng:
+ Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Tổ chức công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kỹ năng cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kế toán doanh nghiệp
+ Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;
+ Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Giáo dục cho người học lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội và những hiểu biết cần thiết về quốc phòng toàn dân để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Thực hiện được công việc kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
– Thực hiện được công việc kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 41
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 96 Tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 300 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1290 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 521 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 889 giờ
- Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ | Môn mô đun/ môn học | Số TC | Thời gian học tập (giờ) | Ghi chú
|
|||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/Kiểm tra | |||||
I | CÁC MÔN HỌC, MODUL CHUNG | 13 | 300 | 116 | 169 | 15 | |
MH01 | Chính trị | 3 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH03 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH04 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN | 70 | 1290 | 405 | 805 | 80 | |
II.1 | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CƠ SỞ | 17 | 285 | 89 | 176 | 20 | |
MĐ05 | Kỹ năng mềm 1 | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ06 | Kỹ năng mềm 2 | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ07 | Tin học chuyên ngành | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ08 | Toán Ứng dụng | 2 | 30 | 12 | 14 | 4 | |
MĐ09 | Đạo đức Nghề nghiệp | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ10 | Phương pháp nghiên cứu KH | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ11 | Marketing căn bản | 2 | 30 | 12 | 14 | 4 | |
MĐ12 | Anh văn chuyên ngành | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
II.2 | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN | 47 | 915 | 277 | 584 | 54 | |
MĐ13 | Luật kinh tế | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MĐ14 | Kinh tế vi mô | 3 | 45 | 20 | 21 | 4 | |
MĐ15 | Kinh tế vĩ mô | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MĐ16 | Quản trị học | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MĐ17 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 45 | 21 | 20 | 4 | |
MĐ18 | Nguyên lý thống kê | 2 | 30 | 13 | 13 | 4 | |
MĐ19 | Nguyên lý kế toán | 3 | 45 | 21 | 20 | 4 | |
MĐ20 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MĐ21 | Kế toán quản trị chi phí | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MĐ22 | Kế toán máy | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 | |
MĐ23 | Kế toán tài chính doanh nghiệp | 4 | 75 | 30 | 40 | 5 | |
MĐ24 | Kế toán xây dựng cơ bản | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 | |
MĐ25 | Kế toán thương mại dịch vụ | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ26 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ27 | Tổ chức công tác kế toán | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 | |
MĐ28 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ29 | Thuế nhà nước | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ30 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 225 | 0 | |
II.3 | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN (6TC) | 6 | 90 | 39 | 45 | 6 | 0 |
MĐ31 | Kinh tế bảo hiểm | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ32 | Kinh tế quốc tế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ33 | Thị trường chứng khoán | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ34 | Quản trị Marketing | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ35 | Kênh phân phối và bán hàng | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ36 | Quản trị dự án đầu tư | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ37 | Thanh toán quốc tế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ38 | Phân tích tài chính | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ39 | Kiểm toán | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ40 | Quản trị tài chính | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ41 | Kế toán thuế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
Tổng cộng
|
83 | 1590 | 521 | 974 | 95 | 0 |
- Hướng dẫn thực hiện chương trình
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động ngoại khóa
– Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, nhà trường có thể:
+ Trước khi đi thực tập tại các đơn vị, doanh nghiệp sinh viên được thực hành trên chứng từ, sổ sách giấy tờ;
+ Sinh viên có thể thực tế trên mô hình phòng kế toán ảo;
– Thời gian và nội dung hoạt động giáo dục ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian chính khóa như sau:
STT | Nội dung | Thời gian |
1 | Thể dục, thể thao | 5 giờ đến 6 giờ, 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 | Văn hóa, văn nghệ:
– Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày từ 19 giờ đến 21 giờ |
3 | Hoạt động thư viện:
Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả ngày làm việc trong tuần |
4 | Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể | Tất cả các ngày trong tuần (trừ giờ học chính khóa) |
5 | Tham quan, dã ngoại | Mỗi kỳ học 1 lần |
6 | Thực tế chuyên môn | Tất cả các ngày trong tuần |
4.2 Hướng dẫn kiểm tra hết môn học, modul
Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp. Chi tiết quy định trong chương trình các môn học, modul.
4.3. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ
Người học tích lũy đủ các môn học tương đương 83 tín chỉ của chương trình sẽ được xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp theo quy định.
4.4 Các chú ý khác
– Sau khi lựa chọn các môn học, mô đun tự chọn, Nhà trường có thể sắp xếp lại thứ tự các môn học, mô đun trong chương trình đào tạo để thuận lợi cho việc quản lý.
– Có thể sử dụng một số môn học, mô đun đào tạo trong chương trình khung nêu trên để xây dựng chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nhưng phải tạo điều kiện thuận lợi cho người học có thể học liên thông lên trình độ trung cấp và cao đẳng theo Luật giáo dục nghề nghiệp.
– Dựa theo chương trình này, khi đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên cao đẳng, cần giảng dạy bổ sung những môn học, mô đun trong chương trình trung cấp không đào tạo./.
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 11 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
ThS. Nguyễn Văn Tuấn
- Điểm chuẩn Cao đẳng Dược tại Đà Nẵng.
- NGÀNH XÉT NGHIỆM Y HỌC: NỀN TẢNG QUAN TRỌNG TRONG CHUẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Y TẾ
- Hội thi đánh giá kỹ năng ngành làm đẹp 2020 “Hội tụ tài năng ngành sắc đẹp Châu Á”
- Trường Cao đẳng Công nghệ Y Dược Việt Nam đồng hành cùng chương trình Diễn đàn Quốc gia “Nâng tầm kỹ năng lao động Việt Nam”
- GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM TRIỂN NGANG TẦM CÁC NƯỚC TIÊN TIẾN